Đọc nhanh: 禅门五宗 (thiền môn ngũ tôn). Ý nghĩa là: năm trường phái của Phật giáo Chân truyền (thành ngữ).
禅门五宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm trường phái của Phật giáo Chân truyền (thành ngữ)
the five schools of Chan Buddhism (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅门五宗
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 这 学期 共有 五门 课
- Học kỳ này có tất cả năm môn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
宗›
禅›
门›