Đọc nhanh: 禅院 (thiền viện). Ý nghĩa là: thiền viện.
禅院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiền viện
佛教寺院
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅院
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 鸡栏 在 院子 一角
- Dùng đất sét đắp chuồng.
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禅›
院›