Đọc nhanh: 禅位 (thiện vị). Ý nghĩa là: thoái vị (làm vua), thiện vị.
禅位 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoái vị (làm vua)
to abdicate (as king)
✪ 2. thiện vị
君王将帝位禅让给贤人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
禅›