Đọc nhanh: 禅杖 (thiền trượng). Ý nghĩa là: thiền trượng; gậy.
禅杖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiền trượng; gậy
佛教指僧人坐禅欲睡时用以敲击使清醒的杖,后反之僧人所用的手杖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅杖
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 参透 禅理
- hiểu thấu đáo thiền đạo
- 她 拄着 拐杖 站 在 门口
- Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 那根 禅杖 十分 精美
- Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杖›
禅›