Đọc nhanh: 石作 (thạch tá). Ý nghĩa là: xưởng xây. Ví dụ : - 化石作用。 tác dụng hoá đá.
石作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng xây
masonry workshop
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石作
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 泉水 激石 , 泠 泠 作响
- nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
- 这是 我们 家 的 石作
- Đây là xưởng đá của nhà chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
石›