Đọc nhanh: 石刻 (thạch khắc). Ý nghĩa là: khắc đá; tạc đá; thạch khắc; thạch tượng. Ví dụ : - 因受风雨的剥蚀,石刻的文字已经不易辨认。 do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.. - 这些石刻遗存至今已有千年。 những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.. - 这个石刻虽然形式古拙,但是很有艺术价值。 bức chạm khắc bằng đá này, hình thức tuy cổ sơ nhưng rất có giá trị nghệ thuật.
石刻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc đá; tạc đá; thạch khắc; thạch tượng
刻着文字、图画的碑碣等石制品或石壁,也指上面刻的文字、图画
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 这个 石刻 虽然 形式 古拙 , 但是 很 有 艺术 价值
- bức chạm khắc bằng đá này, hình thức tuy cổ sơ nhưng rất có giá trị nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石刻
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
- 他 雕刻 了 一座 石像
- Anh ta điêu khắc một tượng đá.
- 这个 石刻 虽然 形式 古拙 , 但是 很 有 艺术 价值
- bức chạm khắc bằng đá này, hình thức tuy cổ sơ nhưng rất có giá trị nghệ thuật.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
石›