石像 shíxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【thạch tượng】

Đọc nhanh: 石像 (thạch tượng). Ý nghĩa là: Tượng đá.

Ý Nghĩa của "石像" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

石像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tượng đá

stone statue

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石像

  • volume volume

    - 刊石 kānshí 成像 chéngxiàng

    - Anh ấy khắc đá thành tượng.

  • volume volume

    - 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò xiàng 钻石 zuànshí 一般 yìbān 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.

  • volume volume

    - 石头 shítou xiàng 雹子 báozi 一样 yīyàng luò zài 他们 tāmen 身上 shēnshàng

    - Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.

  • volume volume

    - 雕刻 diāokè le 一座 yīzuò 石像 shíxiàng

    - Anh ta điêu khắc một tượng đá.

  • volume volume

    - 蓦然 mòrán kàn zhè 石头 shítou xiàng 一头 yītóu 卧牛 wòniú

    - chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò rén 像是 xiàngshì 玉石 yùshí de

    - pho tượng này bằng ngọc thạch.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 拿定主意 nádìngzhǔyi jiù huì xiàng 盘石 pánshí bān 坚定不移 jiāndìngbùyí

    - Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.

  • volume volume

    - 绿松石 lǜsōngshí 好像 hǎoxiàng zài 里面 lǐmiàn le

    - Tôi nghĩ rằng một số màu ngọc lam đã bị mắc kẹt trong đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao