Đọc nhanh: 石凳 (thạch đắng). Ý nghĩa là: Ghế đá. Ví dụ : - 老羊倌圪蹴在门前石凳上听广播。 người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
石凳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế đá
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石凳
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凳›
石›