部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Khuyến (犭) Thảo (艹) Điền (田)
Các biến thể (Dị thể) của 猫
貓
猫 là gì? 猫 (Miêu). Bộ Khuyển 犬 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ一丨丨丨フ一丨一). Ý nghĩa là: con mèo, Tục dùng như chữ “miêu” 貓. Từ ghép với 猫 : miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem 貓 [mao]. Chi tiết hơn...
- miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem 貓 [mao].