Đọc nhanh: 猫用磨爪杆 (miêu dụng ma trảo can). Ý nghĩa là: Thanh gỗ cho mèo cào chân.
猫用磨爪杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thanh gỗ cho mèo cào chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫用磨爪杆
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 猫 爪子
- chân mèo
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
- 他用 手 抓住 了 栏杆
- Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
爪›
猫›
用›
磨›