Đọc nhanh: 猫哭耗子 (miêu khốc háo tử). Ý nghĩa là: nước mắt cá sấu, con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả.
猫哭耗子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước mắt cá sấu
crocodile tears
✪ 2. con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả
the cat weeps for the dead mouse (idiom); hypocritical pretence of condolence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫哭耗子
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 大熊猫 的 基本 食物 是 竹子
- Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.
- 我们 家猫 经常 逮 耗子
- Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
- 孩子 们 在 院子 里 猫 着 玩
- Bọn trẻ trốn trong sân để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
子›
猫›
耗›