Đọc nhanh: 猫头鹰 (miêu đầu ưng). Ý nghĩa là: con cú mèo; cú; cú mèo; chim mèo; chim cú; chim cú mèo. Ví dụ : - 猫头鹰是鼠类的克星。 Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
猫头鹰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con cú mèo; cú; cú mèo; chim mèo; chim cú; chim cú mèo
鸟, 身体淡褐色,多黑斑,头部有角状的羽毛,眼睛大而圆,昼伏夜出, 吃鼠、麻雀等小动物, 对人类有益常在深夜发出凄厉的叫声,迷信的人认为是一种不吉祥的鸟也叫鸱鸺,有的地区叫夜 猫子
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫头鹰
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
- 她 猫 着 头 找 钥匙
- Cô ấy khom lưng tìm chìa khóa.
- 猫头鹰 通常 在 夜里 活动
- Cú thường hoạt động vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
猫›
鹰›