Đọc nhanh: 猫哭老鼠 (miêu khốc lão thử). Ý nghĩa là: nước mắt cá sấu, con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả.
猫哭老鼠 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước mắt cá sấu
crocodile tears
✪ 2. con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả
the cat weeps for the dead mouse (idiom); hypocritical pretence of condolence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫哭老鼠
- 猫 捉 到 一只 老鼠
- Mèo bắt được một con chuột.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
- 猫 在 花园里 搜 老鼠
- Con mèo đang tìm chuột trong vườn.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
- 小猫 偷偷地 瞄着 老鼠
- Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.
- 老鼠 越来越 不 害怕 猫 了
- Chuột càng ngày càng không sợ mèo nữa.
- 猫 悄悄地 朝着 老鼠 爬 过去
- Mèo nhẹ nhàng bò về phía chú chuột.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
猫›
老›
鼠›