Đọc nhanh: 狭叶鼠曲草 (hiệp hiệp thử khúc thảo). Ý nghĩa là: rau khúc.
狭叶鼠曲草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau khúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭叶鼠曲草
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 清晨 草叶 上 有 很多 霜
- Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 稻草堆 诱惑 着 老鼠 堆
- Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 草丛里 有 一条 蜷曲 着 的 赤练蛇
- trong bụi cỏ có một con rắn cuộn tròn.
- 草叶 上 有 许多 露珠
- Lá cỏ có rất nhiều sương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
曲›
狭›
草›
鼠›