Đọc nhanh: 狭径 (hiệp kính). Ý nghĩa là: ngõ hẹp.
狭径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngõ hẹp
narrow lane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭径
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
- 他 的 房间 非常 狭窄
- Phòng của anh ấy rất chật hẹp.
- 他 的 思想 很 狭窄
- Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.
- 他 是 一个 心地狭窄 的 人
- Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.
- 他 穿过 了 狭窄 的 巷子
- Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.
- 他 的 知识面 比较 狭窄
- Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
狭›