Đọc nhanh: 滞期费 (trệ kì phí). Ý nghĩa là: phí demurrage (vận chuyển) (tiền tệ).
滞期费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí demurrage (vận chuyển) (tiền tệ)
demurrage charge (shipping) (currency)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞期费
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 创业 初期 的 困难 是 学费
- Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.
- 请 在 离店 日期 前 结清 所有 费用
- Vui lòng thanh toán hết tất cả các khoản phí trước ngày rời khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
滞›
费›