滞洪 zhìhóng
volume volume

Từ hán việt: 【trệ hồng】

Đọc nhanh: 滞洪 (trệ hồng). Ý nghĩa là: chứa nước lũ; giữ nước lũ. Ví dụ : - 滞洪区 vùng chứa nước lũ

Ý Nghĩa của "滞洪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滞洪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chứa nước lũ; giữ nước lũ

在洪水期利用河流附近的湖泊、洼地等蓄积洪水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 滞洪区 zhìhóngqū

    - vùng chứa nước lũ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞洪

  • volume volume

    - 滞洪区 zhìhóngqū

    - vùng chứa nước lũ

  • volume volume

    - 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - đình trệ không tiến.

  • volume volume

    - 革命 gémìng de 洪炉 hónglú

    - lò lửa cách mạng

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ de 洪流 hóngliú

    - dòng chảy của lịch sử.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn 洪大 hóngdà

    - Giọng của anh ấy rất to.

  • volume volume

    - 加固 jiāgù 堤防 dīfáng 抵御 dǐyù 洪水 hóngshuǐ 来袭 láixí

    - Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.

  • volume volume

    - 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán 马特 mǎtè 洪峰 hóngfēng 雪橇 xuěqiāo 过山车 guòshānchē

    - Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 时光 shíguāng 洪流 hóngliú 一去不复返 yīqùbùfùfǎn 宝蓝 bǎolán zài 心底 xīndǐ 永远 yǒngyuǎn dōu huì yǒu 一个 yígè 位置 wèizhi

    - Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETJB (水廿十月)
    • Bảng mã:U+6EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao