Đọc nhanh: 滞洪 (trệ hồng). Ý nghĩa là: chứa nước lũ; giữ nước lũ. Ví dụ : - 滞洪区 vùng chứa nước lũ
滞洪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứa nước lũ; giữ nước lũ
在洪水期利用河流附近的湖泊、洼地等蓄积洪水
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞洪
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 停滞不前
- đình trệ không tiến.
- 革命 的 洪炉
- lò lửa cách mạng
- 历史 的 洪流
- dòng chảy của lịch sử.
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洪›
滞›