Đọc nhanh: 滞纳 (trệ nạp). Ý nghĩa là: còn nợ, quá hạn thanh toán.
滞纳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn nợ
in arrears
✪ 2. quá hạn thanh toán
overdue (payment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞纳
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 交纳 膳费
- nộp tiền ăn.
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 他 去 田纳西州 了
- Anh ấy chuyển đến Tennessee.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
纳›