Đọc nhanh: 滞胀 (trệ trướng). Ý nghĩa là: kinh tế đình trệ do lạm phát.
滞胀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế đình trệ do lạm phát
指通货膨胀下的经济停滞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞胀
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 会议 不能 再 被淹 滞
- Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
胀›