Các biến thể (Dị thể) của 檜

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 檜 theo âm hán việt

檜 là gì? (Cối). Bộ Mộc (+13 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nước cối, Nước cối., Cây “cối”, cũng là một loài thông, Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa, Tên một nước thời xưa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cây cối (một loài thông)
  • 2. nước cối

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây cối, cũng là một loài thông.
  • Nước cối.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cối (dùng trong tên người)

- Tần Cối (một gian thần thời Nam Tống). Xem [guì].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “cối”, cũng là một loài thông

- “Điện cối hà niên trùy tác tân, Khước lai y bạng Nhạc Vương phần” 殿, (Tần Cối tượng ) Cây cối bên điện vua bị chẻ làm củi năm nào, Sao đến nương tựa bên mộ Nhạc Vương.

Trích: Nguyễn Du

* Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa
* Tên một nước thời xưa

Từ ghép với 檜