Các biến thể (Dị thể) của 浚

  • Cách viết khác

    𧯖

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 浚 theo âm hán việt

浚 là gì? (Tuấn). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: sâu, đào sâu, Sâu., Khơi, lấy ra., Nên, phải., Lấy. Từ ghép với : Đào giếng sâu, Khơi sông, Đào giếng, Hang sâu, Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem [xùn]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sâu, đào sâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Sâu.
  • Ðào sâu, như tuấn tỉnh đào giếng sâu.
  • Khơi, lấy ra.
  • Nên, phải.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Đào sâu

- Đào giếng sâu

* ① Khơi, khoi, đào

- Khơi sông

- Đào giếng

* ② (văn) Sâu , sâu sắc

- Hang sâu

- Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem [xùn].

* Tên huyện

- Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem [jùn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy
* Khơi thông, đào sâu

- “tuấn tỉnh” đào giếng.

* Lột lấy, nạo vét

- “Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy” , (Phong kiến luận ) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Tính từ
* Sâu

- “Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 浚