Các biến thể (Dị thể) của 濬
-
Thông nghĩa
浚
-
Cách viết khác
𣽊
𣿰
𣿼
𤀹
Ý nghĩa của từ 濬 theo âm hán việt
濬 là gì? 濬 (Tuấn). Bộ Thuỷ 水 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丶丶一丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. khơi thông, 2. sâu sắc, Khơi thông, Sâu, thâm trầm, Khơi thông.. Từ ghép với 濬 : “tuấn hà” 濬河 khơi sông., “tuấn hác” 濬壑 hang sâu, “tuấn triết” 濬哲 thâm trầm, trí lự., 濬河 Khơi sông, 濬井 Đào giếng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khơi thông
- “tuấn hà” 濬河 khơi sông.
Tính từ
* Sâu, thâm trầm
- “tuấn triết” 濬哲 thâm trầm, trí lự.
Từ điển Thiều Chửu
- Khơi thông.
- Sâu sắc, người nào thâm trầm có trí lự gọi là tuấn triết 濬哲.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khơi, khoi, đào
- 濬河 Khơi sông
- 濬井 Đào giếng
* ② (văn) Sâu , sâu sắc
- 濬谷 Hang sâu
- 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].
* Tên huyện
- 濬縣 Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 濬 [jùn].
Từ ghép với 濬