浚槽 jùn cáo
volume volume

Từ hán việt: 【tuấn tào】

Đọc nhanh: 浚槽 (tuấn tào). Ý nghĩa là: máng tháo.

Ý Nghĩa của "浚槽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浚槽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máng tháo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浚槽

  • volume volume

    - 修浚 xiūjùn 河道 hédào

    - khơi thông đường sông.

  • volume volume

    - tiào le 两次 liǎngcì cáo

    - Anh ấy đã nhảy việc hai lần.

  • volume volume

    - 卧槽 wòcáo 这么 zhème guì

    - Vãi, đắt thế!

  • volume volume

    - lǎo shì ài 跳槽 tiàocáo

    - Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.

  • volume volume

    - 卧槽 wòcáo yǒu 女朋友 nǚpéngyou le

    - Vãi, anh ấy có bạn gái rồi!

  • volume volume

    - 卧槽 wòcáo kàn shì 什么 shénme

    - Ôi trời, cậu xem kia là cái gì?

  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • volume volume

    - cáo le 餐厅 cāntīng de 服务态度 fúwùtàidù

    - Anh ấy chỉ trích thái độ phục vụ của nhà hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Zāo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
    • Bảng mã:U+69FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Cún , Jùn , Xùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EICE (水戈金水)
    • Bảng mã:U+6D5A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình