Các biến thể (Dị thể) của 浇

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣴹 𣷝 𣻏 𤀴

Ý nghĩa của từ 浇 theo âm hán việt

浇 là gì? (Kiêu, Nghiêu). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: 1. bạc, mỏng, 2. tưới. Từ ghép với : Tưới hoa, Tưới vườn, Bản đúc (làm bản in), Khe khắt., Tưới hoa Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bạc, mỏng
  • 2. tưới

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tưới, dội, đổ

- Tưới hoa

- Tưới vườn

- Bản đúc (làm bản in)

* ② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt

- Khe khắt.

Âm:

Nghiêu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tưới, dội, đổ

- Tưới hoa

- Tưới vườn

- Bản đúc (làm bản in)

* ② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt

- Khe khắt.

Từ ghép với 浇