Đọc nhanh: 浇铸 (kiêu chú). Ý nghĩa là: đúc kim loại; đúc khuôn.
浇铸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúc kim loại; đúc khuôn
把熔化了的金属等倒入模型,铸成物件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇铸
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 别忘了 给 草坪 浇水
- Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浇›
铸›