浇铸 jiāozhù
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu chú】

Đọc nhanh: 浇铸 (kiêu chú). Ý nghĩa là: đúc kim loại; đúc khuôn.

Ý Nghĩa của "浇铸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浇铸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúc kim loại; đúc khuôn

把熔化了的金属等倒入模型,铸成物件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇铸

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.

  • volume volume

    - jiāo cǎo 使 shǐ cǎo gèng 茂盛 màoshèng

    - Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ 浇灭 jiāomiè le 火苗 huǒmiáo

    - Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 劈头 pītóu jiāo 下来 xiàlai

    - Mưa lớn đổ ập xuống đầu.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle gěi 草坪 cǎopíng 浇水 jiāoshuǐ

    - Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 田里 tiánlǐ jiāo 庄稼 zhuāngjia

    - Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: ào , Jiāo
    • Âm hán việt: Kiêu , Nghiêu
    • Nét bút:丶丶一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJPU (水十心山)
    • Bảng mã:U+6D47
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:ノ一一一フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCQKI (重金手大戈)
    • Bảng mã:U+94F8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa