Đọc nhanh: 浇料 (kiêu liệu). Ý nghĩa là: sốt gia vị để phết; nước sốt để rưới (khi chế biến thức ăn).
浇料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt gia vị để phết; nước sốt để rưới (khi chế biến thức ăn)
烘制食品的师傅用来浇在烘制食品上面的一种配料浇头 (如搅拌过的蛋清和水或牛奶)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇料
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
浇›