Đọc nhanh: 浇灌 (kiêu quán). Ý nghĩa là: đúc; đổ (đổ chất lỏng vào khuôn), tưới nước. Ví dụ : - 浇灌混凝土。 đúc bê-tông.
浇灌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đúc; đổ (đổ chất lỏng vào khuôn)
把流体向模子内灌注
- 浇灌 混凝土
- đúc bê-tông.
✪ 2. tưới nước
浇水灌溉
So sánh, Phân biệt 浇灌 với từ khác
✪ 1. 浇 vs 浇灌
Âm tiết của "浇" và"浇灌" không giống nhau, tân ngữ của "浇" vừa có thể là từ đơn âm tiết vừa có thể là từ đa âm tiết ; tân ngữ của "浇灌" không thể là từ đơn âm tiết, chỉ có thể là từ song âm tiết hoặc đa âm tiết.
"浇" thường dùng trong văn nói, "浇灌" không thường dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇灌
- 浇灌 混凝土
- đúc bê-tông.
- 他 正在 灌树
- Anh ấy đang tưới cây.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 自由 之花 需要 用 勇气 去 浇灌
- Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 你 能 帮 我 浇水 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浇›
灌›