浇灌 jiāoguàn
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu quán】

Đọc nhanh: 浇灌 (kiêu quán). Ý nghĩa là: đúc; đổ (đổ chất lỏng vào khuôn), tưới nước. Ví dụ : - 浇灌混凝土。 đúc bê-tông.

Ý Nghĩa của "浇灌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浇灌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đúc; đổ (đổ chất lỏng vào khuôn)

把流体向模子内灌注

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浇灌 jiāoguàn 混凝土 hùnníngtǔ

    - đúc bê-tông.

✪ 2. tưới nước

浇水灌溉

So sánh, Phân biệt 浇灌 với từ khác

✪ 1. 浇 vs 浇灌

Giải thích:

Âm tiết của "" và"浇灌" không giống nhau, tân ngữ của "" vừa có thể là từ đơn âm tiết vừa có thể là từ đa âm tiết ; tân ngữ của "浇灌" không thể là từ đơn âm tiết, chỉ có thể là từ song âm tiết hoặc đa âm tiết.
"" thường dùng trong văn nói, "浇灌" không thường dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇灌

  • volume volume

    - 浇灌 jiāoguàn 混凝土 hùnníngtǔ

    - đúc bê-tông.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 灌树 guànshù

    - Anh ấy đang tưới cây.

  • volume volume

    - zài gěi huā guàn 浇水 jiāoshuǐ

    - Anh ấy đang tưới hoa.

  • volume volume

    - 自由 zìyóu 之花 zhīhuā 需要 xūyào yòng 勇气 yǒngqì 浇灌 jiāoguàn

    - Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.

  • volume volume

    - zài 浇水 jiāoshuǐ 花都 huādū gāi niān le

    - Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 灌溉 guàngài 农田 nóngtián 再则 zàizé hái néng 发电 fādiàn

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.

  • volume volume

    - néng bāng 浇水 jiāoshuǐ ma

    - Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: ào , Jiāo
    • Âm hán việt: Kiêu , Nghiêu
    • Nét bút:丶丶一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJPU (水十心山)
    • Bảng mã:U+6D47
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn , Huàn
    • Âm hán việt: Hoán , Quán
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
    • Bảng mã:U+704C
    • Tần suất sử dụng:Cao