Đọc nhanh: 浇水 (kiêu thuỷ). Ý nghĩa là: tưới nước. Ví dụ : - 他每天给花浇水。 Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.. - 别忘了给草坪浇水。 Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.. - 你能帮我浇水吗? Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?
浇水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưới nước
用水浇灌
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
- 别忘了 给 草坪 浇水
- Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.
- 你 能 帮 我 浇水 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇水
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 植物 需 浇水
- Thực vật cần được tưới nước.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 这些 幼苗 要 多 浇水
- Những mạ lúa này cần tưới nước nhiều.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 我们 忘记 给 花 浇水
- Chúng tôi quên tưới nước cho hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
浇›