Đọc nhanh: 浇漓 (kiêu li). Ý nghĩa là: đơn giản (phong tục).
浇漓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn giản (phong tục)
(风俗等) 不朴素敦厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇漓
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 大雨 浇得 全身 都 湿透 了
- mưa lớn làm ướt hết cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浇›
漓›