Đọc nhanh: 浇湿 (kiêu thấp). Ý nghĩa là: tưới nước; dội nước; làm mềm.
浇湿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưới nước; dội nước; làm mềm
因浇上水而变湿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇湿
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 他 小心 地践 在 湿地 上
- Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.
- 大雨 浇得 全身 都 湿透 了
- mưa lớn làm ướt hết cả người.
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
- 你 能 帮 我 浇水 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?
- 你们 不 喝 的话 我 就 拿 去 浇花 了
- Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浇›
湿›