Đọc nhanh: 浇筑 (kiêu trúc). Ý nghĩa là: đổ bê-tông. Ví dụ : - 浇筑浇筑大坝。 đổ bê-tông xây đập nước.
浇筑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ bê-tông
土木建筑工程中指把混凝土等材料灌注到模子里制成预定形体
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇筑
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 他 为 人 浇 得 不像话
- Anh ấy đối xử với người khác rất hà khắc.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 他 在 建筑工地 务工 多年
- Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浇›
筑›