浇筑 jiāozhù
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu trúc】

Đọc nhanh: 浇筑 (kiêu trúc). Ý nghĩa là: đổ bê-tông. Ví dụ : - 浇筑浇筑大坝。 đổ bê-tông xây đập nước.

Ý Nghĩa của "浇筑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浇筑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổ bê-tông

土木建筑工程中指把混凝土等材料灌注到模子里制成预定形体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浇筑 jiāozhù 浇筑 jiāozhù 大坝 dàbà

    - đổ bê-tông xây đập nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇筑

  • volume volume

    - 浇筑 jiāozhù 浇筑 jiāozhù 大坝 dàbà

    - đổ bê-tông xây đập nước.

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 巨大 jùdà de 建筑物 jiànzhùwù

    - Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.

  • volume volume

    - zài gěi huā guàn 浇水 jiāoshuǐ

    - Anh ấy đang tưới hoa.

  • volume volume

    - wèi rén jiāo 不像话 bùxiànghuà

    - Anh ấy đối xử với người khác rất hà khắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 装运 zhuāngyùn le 大量 dàliàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • volume volume

    - zài 建筑工地 jiànzhùgōngdì 务工 wùgōng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: ào , Jiāo
    • Âm hán việt: Kiêu , Nghiêu
    • Nét bút:丶丶一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJPU (水十心山)
    • Bảng mã:U+6D47
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMNJ (竹一弓十)
    • Bảng mã:U+7B51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao