浇花 jiāo huā
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu hoa】

Đọc nhanh: 浇花 (kiêu hoa). Ý nghĩa là: tưới vườn, tưới nước cho cây. Ví dụ : - 你们不喝的话我就拿去浇花了 Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.

Ý Nghĩa của "浇花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浇花 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tưới vườn

to water the garden

✪ 2. tưới nước cho cây

to water the plants

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 的话 dehuà jiù 浇花 jiāohuā le

    - Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇花

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài 早晨 zǎochén 浇花 jiāohuā

    - Ông nội tưới hoa vào buổi sáng.

  • volume volume

    - zài gěi huā guàn 浇水 jiāoshuǐ

    - Anh ấy đang tưới hoa.

  • volume volume

    - 自由 zìyóu 之花 zhīhuā 需要 xūyào yòng 勇气 yǒngqì 浇灌 jiāoguàn

    - Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.

  • volume volume

    - zài 浇水 jiāoshuǐ 花都 huādū gāi niān le

    - Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.

  • volume volume

    - ràng zài zài shí bāng 浇花 jiāohuā 取信 qǔxìn

    - Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.

  • volume volume

    - 每日 měirì jiāo 这些 zhèxiē huā

    - Mỗi ngày tưới những bông hoa này.

  • volume volume

    - 每天 měitiān gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 忘记 wàngjì gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Chúng tôi quên tưới nước cho hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: ào , Jiāo
    • Âm hán việt: Kiêu , Nghiêu
    • Nét bút:丶丶一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJPU (水十心山)
    • Bảng mã:U+6D47
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao