Đọc nhanh: 浇花 (kiêu hoa). Ý nghĩa là: tưới vườn, tưới nước cho cây. Ví dụ : - 你们不喝的话我就拿去浇花了 Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.
浇花 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tưới vườn
to water the garden
✪ 2. tưới nước cho cây
to water the plants
- 你们 不 喝 的话 我 就 拿 去 浇花 了
- Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇花
- 爷爷 在 早晨 浇花
- Ông nội tưới hoa vào buổi sáng.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 自由 之花 需要 用 勇气 去 浇灌
- Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 她 让 我 在 她 不 在 时 帮 她 浇花 取信
- Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.
- 每日 沃 浇 这些 花
- Mỗi ngày tưới những bông hoa này.
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
- 我们 忘记 给 花 浇水
- Chúng tôi quên tưới nước cho hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浇›
花›