Đọc nhanh: 浇汁 (kiêu trấp). Ý nghĩa là: nước sốt.
浇汁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước sốt
具有不同风味的调味汁,浇进固体食物或沾在餐末甜点心或饼上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇汁
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 你 喝 番茄汁 吗
- Bạn uống nước ép cà chua không?
- 你 想 喝点 苹果汁 吗 ?
- Cậu muốn uống nước táo không?
- 你 看到 梅根 的 榨汁机
- Bạn có để ý thấy máy ép trái cây của Megan không
- 他 已经 把 果汁 过淋 了
- Anh ấy đã lọc nước ép rồi.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
- 你 能 帮 我 浇水 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汁›
浇›