Đọc nhanh: 浇冷水 (kiêu lãnh thuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ngăn cản, dội nước lạnh.
浇冷水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) ngăn cản
fig. to discourage
✪ 2. dội nước lạnh
to pour cold water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇冷水
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 喝 冷水 容易 得病
- uống nước sống dễ bị bệnh.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 你 能 帮 我 浇水 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
水›
浇›