Đọc nhanh: 汇付 (hối phó). Ý nghĩa là: phương thức chuyển tiền; chuyển tiền. Ví dụ : - 汇付和托收属于商业信用。 Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.. - 汇付是支付的方式之一。 Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.. - 请将银行汇付底单复印件一份发往本校。 Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
汇付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương thức chuyển tiền; chuyển tiền
也称汇款, 是付款方通过银行将应付款项汇交收款方的支付方式。属于商业信用,采用顺汇法。汇付的优点在于手续简便、费用低廉。
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
- 汇付 是 支付 的 方式 之一
- Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇付
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 汇付 是 支付 的 方式 之一
- Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
汇›