Đọc nhanh: 汇总表 (hối tổng biểu). Ý nghĩa là: Bảng tổng hợp thu chi; bảng tổng hợp.
汇总表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng tổng hợp thu chi; bảng tổng hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇总表
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 她 汇总 了 所有 的 报告
- Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.
- 他 总爱 发表 一些 杂说
- Anh ấy luôn thích đưa ra một vài ý kiến ngoài lề.
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 她 总是 表现 得 很 自私
- Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.
- 她 的 外表 总是 很 整洁
- Vẻ ngoài của cô ấy luôn rất gọn gàng.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
汇›
表›