Đọc nhanh: 杏仁 (hạnh nhân). Ý nghĩa là: hạnh nhân. Ví dụ : - 杏仁油对皮肤有好处。 Dầu hạnh nhân tốt cho da.. - 我每天都吃几颗杏仁。 Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
杏仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh nhân
(杏仁儿) 杏核中的仁甜的一种可以吃,苦的一种可以入药,有镇咳祛痰等作用
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 我 每天 都 吃 几颗 杏仁
- Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杏仁
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 我 每天 都 吃 几颗 杏仁
- Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
杏›