Đọc nhanh: 杏林区 (hạnh lâm khu). Ý nghĩa là: Quận Xinglin của thành phố Hạ Môn 廈門市 | 厦门市 (đổi tên thành quận Haicang 海滄區 | 海沧区 vào năm 2003).
✪ 1. Quận Xinglin của thành phố Hạ Môn 廈門市 | 厦门市 (đổi tên thành quận Haicang 海滄區 | 海沧区 vào năm 2003)
Xinglin district of Xiamen city 廈門市|厦门市 (renamed Haicang district 海滄區|海沧区 in 2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杏林区
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他 住 在 布鲁克林 区
- Anh ấy sống ở brooklyn
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 猎人 指引 他 通过 了 林区
- Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
杏›
林›