Đọc nhanh: 杏仁糖浆 (hạnh nhân đường tương). Ý nghĩa là: Nước lúa mạch ướp hoa cam.
杏仁糖浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước lúa mạch ướp hoa cam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杏仁糖浆
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 我 每天 都 吃 几颗 杏仁
- Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
杏›
浆›
糖›