Đọc nhanh: 杏林 (hạnh lâm). Ý nghĩa là: Quận Xinglin của thành phố Hạ Môn (đổi tên thành Haicang 海沧 区 vào năm 2003), (nghĩa bóng) thuật ngữ kính trọng dành cho bác sĩ giỏi (xem bác sĩ Dong Feng 董 奉, thế kỷ thứ 3 sau Công nguyên, yêu cầu bệnh nhân của mình trồng cây mai thay vì trả phí), rừng cây mơ.
✪ 1. Quận Xinglin của thành phố Hạ Môn (đổi tên thành Haicang 海沧 区 vào năm 2003)
Xinglin district of Xiamen city (renamed Haicang 海沧区 in 2003)
✪ 2. (nghĩa bóng) thuật ngữ kính trọng dành cho bác sĩ giỏi (xem bác sĩ Dong Feng 董 奉, thế kỷ thứ 3 sau Công nguyên, yêu cầu bệnh nhân của mình trồng cây mai thay vì trả phí)
fig. honorific term for fine doctor (cf Dr Dong Feng 董奉, 3rd century AD, asked his patients to plant apricot trees instead of paying fees)
✪ 3. rừng cây mơ
forest of apricot trees
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杏林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杏›
林›