Các biến thể (Dị thể) của 搽

  • Cách viết khác

    𢴉

Ý nghĩa của từ 搽 theo âm hán việt

搽 là gì? (Trà). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: bôi, thoa, Bôi, đắp, rịt, Xoa, xát, Trình diễn, thi triển. Từ ghép với : Xoa phấn, Bôi kem. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bôi, thoa

Từ điển Thiều Chửu

  • Bôi xoa, thếp, như trà chi bôi sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Xoa, bôi, quệt, thếp, thoa

- Xoa phấn

- Bôi sáp

- Bôi kem.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bôi, đắp, rịt

- “Chỉ kiến hậu diện tẩu xuất nhất cá phụ nhân lai, qua kế tấn biên sáp nhất thốc dã hoa, trà nhất kiểm yên chi duyên phấn” , , (Đệ tứ tam hồi) Chỉ thấy một người đàn bà từ đàng sau bước ra, bên mái tóc cắm một chùm hoa rừng, mặt bôi đầy son phấn.

Trích: “trà chi” bôi sáp. Thủy hử truyện

* Xoa, xát

- “Bị na cức châm đô bả y mệ xả, tương hài nhi chỉ tiêm nhi đô trà phá dã” , (Tường đầu mã thượng , Đệ tam chiệp).

Trích: Bạch Phác

* Trình diễn, thi triển

- “Lữ Giáo Thủ, văn nhĩ đích danh, thùy cảm lai đổ tái, nhĩ sư đồ trà lưỡng lộ, nhiệt náo xã hội dã” , , , , (Đông Bình phủ , Đệ tam chiệp).

Trích: Vô danh thị

Từ ghép với 搽