Các biến thể (Dị thể) của 憋

  • Cách viết khác

    𢢃 𢢌 𤺓 𥡁

  • Thông nghĩa

    𢠳

Ý nghĩa của từ 憋 theo âm hán việt

憋 là gì? (Biết, Biệt, Miết). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 2. bí, bế tắc, 3. bực dọc, Nhịn, nín, nén, kìm lại, Buồn bực, bực dọc, Bí, tắc. Từ ghép với : “biệt khí” nhịn thở., Mím mồm lại, nín thở. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhịn, nín, kiềm chế
  • 2. bí, bế tắc
  • 3. bực dọc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhịn, nín, nén, kìm lại

- “biệt khí” nhịn thở.

* Buồn bực, bực dọc

- “tâm lí biệt đắc hoảng” trong lòng rất buồn bực.

* Bí, tắc
Âm:

Miết

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bí, tức

- Cửa rả đóng cả, bí hơi quá (tức thở quá)

* ② Nhịn, nín

- Mím mồm lại, nín thở.

Từ ghép với 憋