Đọc nhanh: 憋尿 (biệt niếu). Ý nghĩa là: mắc đái.
憋尿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc đái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋尿
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 孩子 憋 在 角落里 哭泣
- Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 她 最近 总是 很 憋闷
- Cô ấy gần đây luôn rất bực bội.
- 医生 让 她 化验 尿样
- Bác sĩ yêu cầu cô ấy xét nghiệm mẫu nước tiểu.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 小孩儿 又 尿 了 一泡 尿
- Đứa bé tè một đống.
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
憋›