憋死牛 biē sǐ niú
volume volume

Từ hán việt: 【biệt tử ngưu】

Đọc nhanh: 憋死牛 (biệt tử ngưu). Ý nghĩa là: cờ chân chó.

Ý Nghĩa của "憋死牛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

憋死牛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cờ chân chó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋死牛

  • volume volume

    - 万死不辞 wànsǐbùcí

    - chết muôn lần vẫn không từ.

  • volume volume

    - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • volume volume

    - zǎo 立秋 lìqiū 凉飕飕 liángsōusōu wǎn 立秋 lìqiū 热死 rèsǐ niú

    - lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 死者 sǐzhě de 坏话 huàihuà

    - Không nói xấu người chết.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 一死儿 yīsǐér yào

    - không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.

  • volume volume

    - 黄牛党 huángniúdǎng

    - bọn đầu cơ; bọn cơ hội

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 这牛 zhèniú yòu chī 稻子 dàozi la zhēn 该死 gāisǐ

    - trâu lại ăn lúa rồi, thật đáng chết!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Biē
    • Âm hán việt: Biết , Biệt , Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKP (火大心)
    • Bảng mã:U+618B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao