Đọc nhanh: 憋着酒瘾 (biệt trứ tửu ẩn). Ý nghĩa là: nén nỗi nghiện rượu.
憋着酒瘾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nén nỗi nghiện rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋着酒瘾
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 酒店 临着 广场
- Khách sạn sát quảng trường.
- 实验室 的 酒精灯 亮 着
- Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 我们 总是 叫嚣 着 要 开 一家 啤酒厂
- Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.
- 他 正在 努力 戒 酒瘾
- Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憋›
瘾›
着›
酒›