Đọc nhanh: 憋住 (biệt trụ). Ý nghĩa là: Kiềm chế. Ví dụ : - 憋住呼吸 Nín thở
憋住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiềm chế
- 憋住 呼吸
- Nín thở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 工人 憋住 疲劳 干活
- Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.
- 我 憋住 话 没有 说出
- Tôi kìm nén lại lời không nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
憋›