Đọc nhanh: 憋在心里 (biệt tại tâm lí). Ý nghĩa là: Giấu trong lòng. Ví dụ : - 有什么就直接说吧,不用憋在心里 Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng
憋在心里 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấu trong lòng
- 有 什么 就 直接 说 吧 , 不用 憋 在 心里
- Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋在心里
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 他 憋 在 房间 里 不 出来
- Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.
- 有 什么 就 直接 说 吧 , 不用 憋 在 心里
- Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 在 这里 遇到 同乡 真 开心
- Gặp đồng hương ở đây thật vui.
- 别 把 这些 稀松 的 事 放在心里
- đừng để bụng những việc không đâu ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
⺗›
心›
憋›
里›