Các biến thể (Dị thể) của 幌

  • Cách viết khác

    𣄐 𣄙

Ý nghĩa của từ 幌 theo âm hán việt

幌 là gì? (Hoảng). Bộ Cân (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cái màn dũng, Màn dũng., Màn che, bức mành, rèm cửa sổ, “Hoảng tử” : (1) Cờ bài quán rượu, tấm biển quán rượu. Từ ghép với : Núp dưới chiêu bài cách mạng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái màn dũng

Từ điển Thiều Chửu

  • Màn dũng.
  • Tục gọi cái cờ bài rượu là hoảng tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 幌子hoảng tử [huăngzi] a. Tấm biển bán hàng (treo trước cửa hiệu); b. Lốt, chiêu bài, nhãn hiệu (dùng với ý xấu)

- Núp dưới chiêu bài cách mạng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màn che, bức mành, rèm cửa sổ

- “Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can” , (Nguyệt dạ ) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?

Trích: Đỗ Phủ

* “Hoảng tử” : (1) Cờ bài quán rượu, tấm biển quán rượu

- “Tuy nhiên, văn danh bất như kiến diện, không trường liễu nhất cá hảo mô dạng nhi, cánh thị cá một dược tính đích bạo trúc, chỉ hảo trang hoảng tử bãi” , , , , (Đệ thất thập thất hồi) Tuy nhiên, nghe tiếng không bằng gặp mặt, trông dáng người đẹp thế này, mà lại là cái xác pháo rỗng ruột, chỉ có cái mã ngoài tốt đẹp thôi.

Trích: (2) Bề ngoài, cái vỏ, chiêu bài, hình thức giả dối. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 幌