Đọc nhanh: 央及 (ương cập). Ý nghĩa là: hỏi, cầu xin, liên quan.
央及 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi
to ask
✪ 2. cầu xin
to beg
✪ 3. liên quan
to involve
✪ 4. bào chữa
to plead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 央及
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
央›