Đọc nhanh: 央央 (ương ương). Ý nghĩa là: Rờ rỡ. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương 路旁一望兮旆央央 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bên đường; trông lá cờ bay ngùi ngùi. Thanh âm hài hòa. Rộng lớn..
央央 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rờ rỡ. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương 路旁一望兮旆央央 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bên đường; trông lá cờ bay ngùi ngùi. Thanh âm hài hòa. Rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 央央
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 在 中央电视台 有 新闻
- Có tin tức trên CCTV.
- 假期 到 此央
- Kỳ nghỉ đến đây kết thúc.
- 冰灯 在 广场 中央 点亮
- Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.
- 城市 的 中央 是 广场
- Trung tâm thành phố là quảng trường.
- 公园 的 中央 有 一个 湖
- Ở giữa công viên có một cái hồ.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
央›